1. Tổng số:

2. Chất lượng nhân lực:

  • Số CB có khả năng làm chủ nhiệm dự án hạng 1: 16 người
  • Số CB tham gia vào các Hội đồng thẩm định, HĐ khoa học: 12 người.
  • Số CB có khả năng làm chủ trì bộ môn hạng 1, 2: 30 người
  • Số CB có chứng chỉ hành nghề: 55 người

STT

Tên bộ môn

Số lượng CBCNV

Trình độ đào tạo

Trình độ trên Đại học

1

Bộ môn kiến trúc công trình

61

56

5

 

 - Chủ trì Bộ môn

1

 -

1

 

 - Kiến trúc sư­ chính

12

8

4

 

 - KTS Thiết kế viên

48

48

0

2

Bộ môn kiến trúc quy hoạch

57

52

5

 

 - Chủ trì Bộ môn

4

 -

1

 

 - Kiến trúc s­ư  chính

18

14

4

 

 - KTS Thiết kế viên

35

35

0

3

Bộ môn kết cấu công trình

19

15

4

 

 - Chủ trì Bộ môn

1

 -

1

 

 - Kỹ s­ư chính

6

3

3

 

 - Kỹ s­ư Thiết kế viên

12

12

0

4

Bộ môn thiết kế đư­ờng bộ

51

38

13

 

 - Chủ trì Bộ môn

1

 -

1

 

 - Kỹ s­ư chính

18

6

12

 

 - Kỹ s­ư Thiết kế viên

32

32

0

5

Bộ môn thiết kế cầu hầm lớn

15

10

5

 

 - Chủ trì Bộ môn

1

 -

1

 

 - Kỹ s­ư chính

6

2

4

 

 - Kỹ s­ư Thiết kế viên

8

8

0

6

Bộ môn thiết kế thuỷ công

16

11

5

 

 - Chủ trì Bộ môn

1

 -

1

 

 - Kỹ s­ư chính

7

3

4

 

 - Kỹ s­ư thiết kế viên

8

8

0

7

Bộ môn thiết kế điện; điện tử

19

14

5

 

 - Chủ trì bộ môn

1

 -

1

 

 - Kỹ s­ư chính

6

2

4

 

 - Kỹ s­ư Thiết kế viên

12

12

0

8

Bộ môn thiết kế cấp-thoát nư­ớc

19

15

4

 

 - Chủ trì Bộ môn

1

 -

1

 

 - Kỹ sư­ chính

6

3

3

 

 - Kỹ s­ư Thiết kế viên

12

12

0

9

Bộ môn thiết kế thông gió cấp nhiệt

7

5

2

 

 - Chủ trì Bộ môn

1

 -

1

 

 - Kỹ s­ư chính

2

1

1

 

 - Kỹ s­ư Thiết kế viên

4

4

0

10

Bộ môn thiết kế tự động hoá & CNTT

7

5

2

 

 - Chủ trì Bộ môn

1

 -

1

 

 - Kỹ s­ư chính

2

1

1

 

 - Kỹ s­ư Thiết kế viên

4

4

0

11

Bộ môn dự toán - kinh tế

7

7

0

 

 - Chủ trì Bộ môn

1

1

0

 

 - Kỹ s­ư chính

2

2

0

 

 - Kỹ s­ư dự toán

4

4

0

12

Bộ môn khảo sát địa hình, địa chất

7

6

1

 

 - Chủ trì Bộ môn

1

1

0

 

 - Kỹ s­ư chính

2

1

1

 

 - Kỹ s­ư thực hành

4

4

0

13

Phòng thí nghiệm & kiểm định CLVL

4

2

2

 

 - Chủ trì

1

1

0

 

 - Kỹ thuật viên

3

1

2

14

Các chuyên ngành khác

7

5

0

15

Hành chính & gián tiếp khác

19

19

0

 

Tổng số

315

262

53